Cách hỏi đường trong tiếng Trung

Tiếp tục chuỗi bài học tiếng Trung giao tiếp, hôm nay chúng tôi xin chia sẻ với các bạn cách hỏi đường trong tiếng Trung

诉我怎么走Gàosù wǒ zěnme zǒu? Cho tôi biết đi như thế nào?

乘客:我不知道地址,但是我可以指路。Chéngkè: Wǒ bù zhīdào dìzhǐ, dànshì wǒ kěyǐ zhǐ lù.

Khách: tôi không biết địa chỉ, nhưng tôi có thể chỉ đường.

司机:好的。告诉我怎么走?Sījī: Hǎo de. Gàosù wǒ zěnme zǒu?

Tài xế: được. Nói cho tôi biết đi như thế nào?

乘客:直走。。。好,在这里右转。Zhí zǒu… Hǎo, zài zhèlǐ yòu zhuǎn.

Khách: đi thẳng… Được rồi, rẽ phải.

司机:然后呢?Ránhòu ne? sau đó thì sao?

乘客:好,减速慢行。在这条巷子右转。Hǎo, jiǎnsù màn xíng. Zài zhè tiáo xiàngzi yòu zhuǎn.

Khách: chạy giảm tốc độ, rẽ phải ở ngõ này.

司机:现在呢?Xiànzài ne? thế còn bây giờ?

乘客:在下一个拐角停车。Zàixià yīgè guǎijiǎo tíngchē.

Khách: dừng xe ở chỗ ngoặt tới.

 

  1. A:您知道地点吗?Nín zhīdào dìdiǎn ma? Anh có biết địa chỉ không?

B:我不知道地址。Wǒ bù zhīdào dìzhǐ. Tôi không biết.

  1. A:您知道怎么走吗?Nín zhīdào zěnme zǒu ma? Anh có biết đi như thế nào không?

B:我可以指路。Wǒ kěyǐ zhǐ lù. Tôi sẽ chỉ đường.

  1. A:告诉我怎么走?Gàosù wǒ zěnme zǒu? Cho tôi biết đi như thế nào?

B:你开车,我来指路。Nǐ kāichē, wǒ lái zhǐ lù. Anh cứ lái đi, tôi sẽ chỉ đường.

  1. A:我不知道街名。Wǒ bù zhīdào jiē mí Tôi không biết tên phố.

B:我开车,您指路。Wǒ kāichē, nín zhǐ lù. Tôi sẽ lái xe, còn anh chỉ đường.

  1. A:你想去哪里?Nǐ xiǎng qù nǎlǐ? Anh muốn đi đâu?

B:我来告诉您怎么走。Wǒ lái gàosù nín zěnme zǒu. Tôi sẽ chỉ cách đi như thế nào.

  1. A:要转弯的时候,请告诉我。Yào zhuǎnwān de shíhòu, qǐng gàosù wǒ. Khi nào rẽ thì nhớ bảo tô

B:没问题。Méi wèntí. Được rồi.

  1. 我没办法告诉你地址。Wǒ méi bànfǎ gàosù nǐ dìzhǐ. Tôi không thể cho anh biết địa chỉ này.
  2. 我不会念街名。Wǒ bù huì niàn jiē mí Tôi không đọc được tên phố.

 

指路  Zhǐ lù Khách ch đường

  1. A:一直往前开。Yīzhí wǎng qián kā Cứ chạy thẳng về phía trước.

B:现在呢?Xiànzài ne? còn bây giờ thì sao?

  1. A:好,在这里右转。Hǎo, zài zhèlǐ yòu zhuǎn. Được rồi, rẽ phải ở chỗ này.

B:接下来了?Jiē xiàláile? Tiếp theo thì sao?

  1. A:这一条吗?Zhè yītiáo ma? Đường này phải không?

B:不,是下条。Bù, shì xià tiáo. Không, là đường tiếp theo.

  1. A:您是说这条街吗?Nín shì shuō zhè tiáo jiē ma? Anh nói phố này phải không?

B:对,这一条。Duì, zhè yītiáo. Vâng, là phố này.

Nguồn: hoctiengtrungonline

Rate this post