tieng trung
Trong giao tiếp tiếng Trung cũng như tiếng Việt, để cho câu chuyện được tự nhiên và gần gũi hơn, chúng ta thường có những câu nói nhất định …
这里有卖旗袍吗?Zhè li yǒu mài qípáo ma? Ở đây có bán sườn xám không? 我喜欢这个款式。Wǒ xǐhuān zhège kuǎnshì. Tôi thích kiểu dáng này. 目前,这个款式和质量是最好的。Mùqián, zhège kuǎn shì hé zhìliàng shì …
Đăng ký lấy sổ 请问在哪里挂号? Qǐngwèn zài nǎlǐ guàhào? Xin hỏi phải lây sổ ở đâu? 挂号处在哪儿? Guàhào chù zài nǎ’er? Chỗ lấy sổ ở đâu? 是在这里挂内科号吗? Shì zài …
Thu nhập của anh ấy rất cao. – He has a high income – 他有很高的收入。(Tā yǒu hěn gāo de shōurù.)` Anh ấy trông có vẻ rất khỏe mạnh – …
Nội dung bài học: 除夕(农历大年30)Chúxì (nónglì dà nián 30) Đêm giao thừa ( ngày 30 tháng 12 âm lịch hằng năm) 春节(农历正月初一)Chūnjié (nónglì zhēngyuè chū yī) Tết Nguyên Đán …
1. Nghe bằng tiếng trung Khi nghe, xem phim Trung Quốc và nghe thời sự, tin tức thật nhiều và tất nhiên là…xem bằng tiếng trung sẽ giúp cho …
自我介绍. Zì wǒ jiè shào.Tự giới thiệu bản thân . 您贵姓?Nín guì xìng? Ông họ gì ? 我姓范。你姓什么?Wǒ xìng fàn. Nǐ xìng shén me? Tôi họ Phạm .Bạn họ …
这里有卖旗袍吗?Zhè li yǒu mài qípáo ma? Ở đây có bán sườn xám không? 我喜欢这个款式。Wǒ xǐhuān zhège kuǎnshì. Tôi thích kiểu dáng này. 目前,这个款式和质量是最好的。Mùqián, zhège kuǎn shì hé zhìliàng shì …
Nội dung bài học: 你们这里有什么特色快餐吗?Nǐmen zhè li yǒu shé me tèsè kuàicān ma? Ở đây các bạn có món ăn nhanh nào thật đặc biệt không? 离这里最近的麦当劳要走多久?Lí zhèlǐ zuìjìn …
Nội dung bài học: 恶心、反胃 ěxīn, fǎnwèi buồn nôn 流鼻血 liú bíxiě chảy máu cam 抽筋 chōujīn chuột rút, vọp bẻ 打喷嚏 dǎ pēntì hắt hơi 呼吸困难 hūxī kùnnán …