Các ngày lễ tết của Trung Quốc

tu-vung-ngay-le-tet-cua-trung-quoc

Nội dung bài học: 

  1. 除夕(农历大年30)Chúxì (nónglì dà nián 30)

Đêm giao thừa ( ngày 30 tháng 12 âm lịch hằng năm)

  1. 春节(农历正月初一)Chūnjié (nónglì zhēngyuè chū yī)

Tết Nguyên Đán ( mồng 1 tháng giêng âm lịch)

  1. 元宵节(农历正月十五)Yuánxiāo jié (nónglì zhēngyuè shíwǔ)

Lễ hội lồng đèn ( ngày 15 tháng giêng âm lịch)

  1. 妇女节(3月8日)Fùnǚ jié (3 yuè 8 rì)

Quốc tế phụ nữ ( ngày 8 tháng 3)

  1. 植树节(3月12日)Zhíshù jié (3 yuè 12 rì)

Tết trồng cây ( ngày 12 tháng 3)

  1. 愚人节(4月1日)Yúrén jié (4 yuè 1 rì)

Cá tháng tư ( ngày 1 tháng 4)

  1. 清明节(4月4日)Qīngmíng jié (4 yuè 4 rì)

Tết thanh minh (ngày 4 tháng 4)

  1. 劳动节(5月1日)Láodòng jié (5 yuè 1 rì)

Quốc tế lao động ( ngày 1 tháng 5)

  1. 青年节(5月4日)Qīngnián jié (5 yuè 4 rì)

Tết thanh niên ( ngày 4 tháng 5)

  1. 端午节(农历5月初5)Duānwǔ jié (nónglì 5 yuèchū 5)

Tết đoan ngọ ( mồng 5 tháng 5 âm lịch)

  1. 儿童节(6月1日)Értóng jié (6 yuè 1 rì)

Tết thiếu nhi ( ngày 1 tháng 6)

  1. 建党节(7月1日)Jiàndǎng jié (7 yuè 1 rì)

Ngày thành lập Đảng ( ngày 1 tháng 7)

  1. 七夕节(农历七月初七公历8月23日)Qīxì jié (nónglì qī yuèchū qī gōnglì 8 yuè 23 rì)

Lễ thất tịch ( mồng 7 tháng 7 âm lịch, ngày 23 tháng 8 dương lịch)

  1. 建军节(8月1日)Jiàn jūn jié (8 yuè 1 rì)

Ngày thành lập quân đội ( ngày 1 tháng 8)

  1. 中秋节(农历8月15日)Zhōngqiū jié (nónglì 8 yuè 15 rì)

Tết trung thu ( ngày 15 tháng 8 âm lịch)

  1. 重阳节(农历9月9日)Chóngyáng jié (nónglì 9 yuè 9 rì)

Tết trùng dương (mồng 9 tháng 9 âm lịch)

  1. 教师节(9月10日)Jiàoshī jié (9 yuè 10 rì)

Ngày tôn vinh các nhà giáo ( ngày 10 tháng 9)

  1. 国庆节(10月1日)Guóqìng jié (10 yuè 1 rì)

Ngày quốc khánh ( ngày 1 tháng 10)

  1. 腊八节(农历12月8日)Làbā jié (nónglì 12 yuè 8 rì)

Ngày ông công ông táo lên trời ( mồng 8 tháng 12 âm lịch)

  1. 圣诞节(12月25日)(24日是平安夜)Shèngdàn jié (12 yuè 25 rì)(24 rì shì píng’ān yè)

Giáng sinh ( ngày 25 tháng 12) ( đêm 24 là đêm bình an)

  1. 元旦(1月1日)Yuándàn (1 yuè 1 rì)

Năm mới ( ngày 1 tháng 1 )

Rate this post