Những câu hội thoại khi đi mua sắm bằng tiếng Trung

nhung+cau+hoi+thoai+khi+di+mua+sam

  1. 这里有卖旗袍吗?Zhè li yǒu mài qípáo ma?

Ở đây có bán sườn xám không?

  1. 我喜欢这个款式。Wǒ xǐhuān zhège kuǎnshì.

Tôi thích kiểu dáng này.

  1. 目前,这个款式和质量是最好的。Mùqián, zhège kuǎn shì hé zhìliàng shì zuì hǎo de.

Đây là loại có mẫu mã và chất lượng tốt nhất bây giờ đấy ạ.

  1. 我喜欢这件大衣。Wǒ xǐhuān zhè jiàn dàyī.

Tôi thích chiếc áo khoác này.

  1. 这个多少钱?Zhège duōshǎo qián?

Cái này bao nhiêu tiền?

  1. 太贵了。Tài guìle.

Đắt quá.

  1. 打折吗?Dǎzhé ma?

Có giảm giá không?

  1. 便宜一点,行吗?Piányí yīdiǎn, xíng ma?

Bán rẻ một chút, được không?

  1. 这是什么面料的?Zhè shì shénme miànliào de?

Đây là chất liệu gì?

  1. 是不是纯棉的?Shì bú shì chún mián de?

Có phải 100% cotton không?

  1. 我喜欢蓝色。Wǒ xǐhuān lán sè.

Tôi thích cái màu xanh.

  1. 有点大,我想换一件小一点。Yǒudiǎn dà, wǒ xiǎng huàn yī jiàn xiǎo yīdiǎn.

Hơi rộng một chút, tôi muốn đổi cái nhỏ hơn.

  1. 我穿40码的。Wǒ chuān 40 mǎ de.

Tôi mặc cỡ 40.

  1. 可以换一件吗?Kěyǐ huàn yī jiàn ma?

Có thể đổi cái khác không?

  1. 我买这件。Wǒ mǎi zhè jiàn.

Tôi mua cái này.

Nguồn: tiengtrung.vn

Rate this post