Khẩu ngữ tiếng trung hay dùng

Thu nhập của anh ấy rất cao. – He has a high income – 他有很高的收入。(Tā yǒu hěn gāo de shōurù.)`
Anh ấy trông có vẻ rất khỏe mạnh – He looks very healthy. – 他看来很健康。(Tā kàn lái hěn jiànkāng.)
Anh ấy dừng lại để trả lời. – He paused for a reply. – 他停下来等着回答。(Tā tíng xiàlái děngzhe huídá.)
Anh ấy sửa lại nhà của mình. – He repaired his house. – 他修理了他的房子。(Tā xiūlǐ le tā de fángzi.)
Anh ấy đề nghị tổ chức 1 bữa ăn dã ngoại. – He suggested a picnic. – 他建议搞一次野餐。(Tā jiànyì gǎo yí cì yěcān.)
Có món quà muốn tặng cậu. – Here’s a gift for you. – 这里有个礼物送给你。(Zhè li yǒu ge lǐwù sòng gěi nǐ.)
Bao nhiêu tiền? – How much does it cost? – 多少钱?(Duōshǎo qián?)
Tôi bắt kịp chuyến xe buýt cuối cùng. – I caught the last bus. – 我赶上了最后一班车。(Wǒ gǎn shàng le zuìhòu yī bānchē.)
Tôi gần như không thể nói gì. – I could hardly speak. – 我简直说不出话来。(Wǒ jiǎnzhí shuō bù chū huà lái.)
Tôi phải thử làm vậy. – I’ll have to try that. – 我得试试这么做。(Wǒ děi shìshi zhè me zuò.)
Tôi rất tự hào về bạn. – I am very proud of you. – 我为你感到非常骄傲。(Wǒ wèi nǐ gǎndào fēicháng jiāo’ào.)
Chẳng có nghĩa lý gì cả. – It doesn’t make sense – 这没有意义 (不合常理)。Zhè méi yǒu yìyì (bùhé chánglǐ).
Không cần khách khí nhé. – Make yourself at home. – 请不要拘礼。(Qǐng bú yào jūlǐ.)
Xe của tôi cần được rửa lại. – My car needs washing. – 我的车需要洗一洗。(Wǒ de chē xūyào xǐ yī xǐ.)
Không liên quan đến bạn. – None of your business. – 与你无关!(Yǔ nǐ wúguān!)

Nguồn: blogtiengtrung

Rate this post