Các tình huống giao tiếp bằng tiếng Trung khi đi bệnh viện

giao-tiep-tieng-trung-khi-di-benh-vien

Đăng ký lấy sổ

请问在哪里挂号?

Qǐngwèn zài nǎlǐ guàhào?

Xin hỏi phải lây sổ ở đâu?

挂号处在哪儿?

Guàhào chù zài nǎ’er?

Chỗ lấy sổ ở đâu?

是在这里挂内科号吗?

Shì zài zhèlǐ guà nèikē hào ma?

Lấy sổ khám nội khoa ở đây à?

挂号费是多少钱?

Guàhàofèi shì duōshǎo qián?

Tiền lấy sổ là bao nhiêu?

我想给朋友挂个号.

Wǒ xiǎng gěi péngyǒu guà gè hào.

Tôi muốn lấy sổ khám cho bạn.

我想挂内科号。

Wǒ xiǎng guà nèikē hào.

Tôi muốn lấy sổ nội khoa.

我胃痛.

Wǒ wèitòng

Tôi bị đau dạ dày.
我肚子有点痛,还拉肚子。

Wǒ dùzi yǒudiǎn tòng, hái lādùzi.

Bụng tôi hơi đau, và còn bị đi ngoài nữa.
我从昨天开始浑身发冷,头疼。

Wǒ cóng zuótiān kāishǐ húnshēn fā lěng, tóuténg.

Tôi thấy ớn lạnh và đau đầu từ hôm qua.

我又咳嗽,嗓子也疼。

Wǒ yòu késòu, sǎngzi yě téng.

Tôi bị ho, cổ họng cũng thấy đau.

我浑身没劲儿。

Wǒ húnshēn méijìn er..

Người tôi mệt rã rời.

我发烧。

Wǒ fāshāo.

Tôi bị sốt.

我流虚汗

Wǒliú xūhàn.
Tôi bị ra mồ hôi lạnh.
我眼睛看不清东西。

Wǒ yǎnjīng kàn bù qīng dōngxī.

Mắt tôi nhìn không rõ.
我听不清楚。

Wǒ tīng bù qīngchǔ.

Tôi nghe không rõ.

我鼻血不止。

Wǒ bíxiě bùzhǐ.

Tôi bị chảy máu cam liên tục.

我胸口发闷。

Wǒ xiōngkǒu fā mèn.

Tôi thấy tức ngực.
我呼吸困难。

Wǒ hūxī kùnnán.

Tôi thấy khó thở.

我的皮肤对花粉过敏。

Wǒ de pífū duì huāfěn guòmǐn.

Tôi bị dị ứng với phấn hoa.
我骨折了。

Wǒ gǔzhéle.

Tôi bị gãy xương.
我脚扭了。

Wǒ jiǎo niǔle

Tôi bị sái chân.

我要椎病犯了。

Wǒ yào chuí bìng fànle.

Xương đùi của tôi bị đau.
我腿抽筋了,站不起来了。

Wǒ tuǐ chōujīn le, zhàn bù qǐ lái le.

Chân tôi bị chuột rút, không đứng dậy được.

Rate this post