Đào tạo
你要吃什么? Nǐyàochīshénme? Bạn thích ăn gì? 请尝一尝。 Qǐngcháng yìcháng. Mời bạn nếm thử. 谢谢。 Xièxie. Cảm ơn. 请多吃一点。 Qǐngduōchī yì diǎn. Bạn ăn thêm ít nữa. 吃饱了。 Chībǎole. Tôi …
STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 侄女 zhí nǚ cháu gái(con của anh chị em) 2 堂兄 táng xiōng anh họ( con trai của anh em bố) …
Tình bạn là một món quà thiêng liêng và cao quý mà chúng ta cần trân trọng. Phải có tình bạn thì cuộc sống của chúng ta mới thật …
1.抱歉,我现在很忙。 Bàoqiàn, wǒ xiànzài hěn máng. Xin lỗi, hiện tôi đang rất bận. 2.今天又得加班了。 Jīntiān yòu děi jiābān le. Hôm nay lại phải tăng ca. 3.最近总是加班。 Zuìjìn zǒng shì …
Công việc hàng ngày kāi chē 开车 hLái ô tô shàng bān 上班Đi làm xià bān 下班Tan sở qí zì xíng chē 骑自行车Đi xe đạp qí mó tuō chē …
Chúng ta cùng học nhé: 1 你好 nǐ hǎo (xin chào) 2 你好吗? nǐ hǎo ma?(bạn có khoẻ không) 3 很好 hěn hǎo (rất khoẻ) 4 我 也很好 wǒ …
1. 找到窍门 (Zhǎodào qiàomén) get the hang of Nắm bắt; tìm được cách; tìm được bí quyết 我已经找到学习英语动词的窍门了。(Wǒ yǐjīng zhǎodào xuéxí yīngyǔ dòngcí de qiàoménle.) Tôi đã tìm được …
1.Định nghĩa Từ dùng để nối kết từ, cụm từ và câu với nhau gọi là liên từ, như “和”、“但是”、“所以”…Bản thân liên từ không ý nghĩa từ vựng cụ …
货物清单/Huòwù qīngdān /tờ khai hàng hóa,danh sách hàng hóa 舱单/Cāng dān/bảng kê khai hàng hóa ,manifest 集装箱货运/Jízhuāngxiāng huòyùn/vận chuyển hàng hóa bằng container 工厂交货/Gōngchǎng jiāo huò /giao hàng tại …
3. Câu hỏi dùng đại từ nghi vấn Các đại từ nghi vấn thường gặp: 谁: ai; 哪: nào; 哪儿: đâu,ở đâu; 什么: gì,cái gì; 怎么: như thế nào; …