Các từ vựng tiếng Trung về ăn uống

你要吃什么?
Nǐyàochīshénme?
Bạn thích ăn gì?

请尝一尝。
Qǐngcháng yìcháng.
Mời bạn nếm thử.

谢谢。
Xièxie.
Cảm ơn.

请多吃一点。
Qǐngduōchī yì diǎn.
Bạn ăn thêm ít nữa.

吃饱了。
Chībǎole.
Tôi ăn no rồi.

烤肉真好吃。
Kǎoròu zhēn hǎo chī.
Thịt nướng ngon quá.

吃早饭吧。
Chīzǎofànba.
Ăn sáng thôi.

再给点儿。
Zàigěidiǎnr.
Cho thêm ít nữa.

给我一杯水。
Gěiwǒ yì bēishuǐ.
Cho tôi cốc nước.
你要吃什么?
Nǐyàochīshénme?
Bạn thích ăn gì?

让我看一下菜单。
Ràngwǒkàn yí xiàcàidān.
Cho tôi xem thực đơn.

要点菜吗?
Yàodiǎncài ma?
Có gọi đồ ăn không?

给我啤酒和可乐。
Gěiwǒpíjiǔ hékělè.
Cho tôi bia và Coca.

喜欢吗?
Xǐhuān ma?
Có thích không?

吃饭了吗?
Chīfànle ma?
Ăn cơm chưa?

喝咖啡吗?
Hē kāfēima?
Uống cà phê không?

该轮到我了。
Gāi lún dào wǒle.
Đến lượt tôi rồi.

我买单。
Wǒmǎidān.
Tôi trả tiền.

吃完了吗?
Chīwánle ma?
Ăn xong chưa?

再给点儿泡菜。
Zàigěidiǎnrpāocài.
Cho thêm ít kim chi.

你的生日是哪天?
Nǐ de shēngrìshìnǎtiān?
Sinh nhật của bạn là ngày nào?

你是谁?
Nǐshìshuí?
Bạn là ai?

你叫什么名字?
Nǐjiàoshénmemíngzi?
Bạn tên là gì?

你的生日是哪天?
Nǐ de shēngrìshìnǎtiān?
Sinh nhật của anh là ngày nào?

家住哪儿?
Jiāzhùnǎr?
Nhà ở đâu?

你为什么哭?
Nǐwèishénme kū?
Sao bạn khóc?

过得怎么样?
Guòdézěnmeyàng?
Bạn sống thế nào?

有几个孩子?
Yǒujǐgeháizi?
Có mấy con?

多大了?
Duōdàle?
Bao nhiêu tuổi rồi?

星期几?
Xīngqī jǐ?
Thứ mấy?

去哪个食堂?
Qùnǎgeshítáng?
Đến nhà ăn nào?

喜欢吃什么?
Xǐhuānchīshénme?
Thích ăn gì?

吃中国菜吗?
ChīZhōngguócài ma?
Ăn đồ ăn Trung Quốc à?

给我一碗冷面。
Gěiwǒ yìwǎnlěngmiàn.
Cho tôi một tô mì lạnh.

有啤酒吗?
Yǒupíjiǔ ma?
Có bia không?

多吃点。
Duōchīdiǎn.
Ăn nhiều vào.

好吃吗?
Hǎochī ma?
Có ngon không?

吃韩国菜吗?
ChīHánguócài ma?
Ăn đồ Hàn Quốc à?

先付钱。
Xiānfùqián.
Trả tiền trước.

欢迎再来!
Huānyíngzàilái!
Mời bạn lại đến tiếp!

Nguồn: hoctiengtrungonline

Rate this post