12 cách nói về con người khác nhau trong tiếng Trung

1. 找到窍门 (Zhǎodào qiàomén) get the hang of
Nắm bắt; tìm được cách; tìm được bí quyết
我已经找到学习英语动词的窍门了。(Wǒ yǐjīng zhǎodào xuéxí yīngyǔ dòngcí de qiàoménle.)
Tôi đã tìm được bí quyết học động từ tiếng Anh rồi.

2. 占上风 (Zhàn shàngfēng) gain the upper hand
Chiếm thế thượng phong; chiếm vị trí thuận lợi
比赛一开始,我们队占上风。可到最后却失利了 (Bǐsài yī kāishǐ, wǒmen duì zhàn shàngfēng. Kě dào zuìhòu què shīlìle)
Vừa bắt đầu thi đấu, đội chúng tôi đã chiếm thế thượng phong, nhưng đến cuối trận thì bị thất bại.

3. 有资格 (Yǒu zīgé) be in a position.
Có tư cách
你没有资格对他那样讲话,他是那儿的老板 (Nǐ méiyǒu zīgé duì tā nàyàng jiǎnghuà, tā shì nǎ’er de lǎobǎn)
Bạn không có tư cách nói chuyện với ông ấy kiểu đó, ông ấy là ông chủ ở đây.

4. 花言巧语 (Huāyánqiǎoyǔ) blarney
lời ngon giếng ngọt; lời đường mật
只有傻瓜才会相信你的花言巧语。(Zhǐyǒu shǎguā cái huì xiāngxìn nǐ de huāyánqiǎoyǔ.)
Chỉ có đồ ngốc mới tin lời đường mật của bạn thôi.

5. 上圈套 (Shàng quāntào) rise to a bait
Mắc bẫy; vào tròng
赵先生又上了那帮人的圈套了 (Zhào xiānshēng yòu shàngle nà bāng rén de quāntàole)
Ông Triệu lại mắc bẫy của bọn người kia.

6. 头脑有点不正常 (Tóunǎo yǒudiǎn bù zhèngcháng) have a few buttons missing
Đầu óc không bình thường; đầu óc có vấn đề
能说那种话的人头脑肯定有点不正常。(Néng shuō nà zhǒng huà de rén tóunǎo kěndìng yǒudiǎn bù zhèngcháng.)
Người mà có thể nói ra những lời như thế thì chắc chắn đầu óc có vấn đề rồi.

7. 见机行事 (Jiànjī xíngshì) play to the score
Tuỳ cơ ứng biến; tuỳ cơ hành sự
到那儿,你要见机行事,千万不要由性子来。(Dào nà’er, nǐ yào jiànjī xíngshì, qiān wàn bùyào yóu xìngzi lái.)
Đến đó bạn phải tuỳ cơ hành động, tuyệt đối không được nóng tính.

8. 唆使 (Suōshǐ) put somebody up to
Xui khiến; xúi giục
肯定有人唆使他去干那件事 (Kěndìng yǒurén suōshǐ tā qù gàn nà jiàn shì)
Chắc chắn có người xúi giục nó làm chuyện đó.

9. 心有余而力不足 (Xīn yǒuyú ér lì bùzú) The spirit is willing, but the flesh is week.
Lực bất tòng tâm
不是他不愿意帮你,而是他心有余而力不足 (Bùshì tā bù yuànyì bāng nǐ, ér shì tā xīn yǒuyú ér lì bùzú)
Không phải anh ấy không muốn giúp bạn mà là anh ấy lực bất tòng tâm.

10. 轰动全世界 (Hōngdòng quán shìjiè) set the world on fire
Chấn động toàn thế giới; chấn động thế giới
他吹嘘果找到这个问题的答案,其成果就会轰动全世界 (Tā chuīxū guǒ zhǎodào zhège wèntí de dá’àn, qí chéngguǒ jiù huì hōngdòng quán shìjiè)
Anh ta khoác lác rằng đã tìm được đáp án của vấn đề, kết quả sẽ gây chấn động toàn thế giới.

11. 盲从 (Mángcóng) follow like sheep
Hùa theo; nhắm mắt hùa theo
她们根本不知道什么是时尚,只不过是在盲从而已。(Tāmen gēnběn bù zhīdào shénme shì shíshàng, zhǐ bùguò shì zài mángcóng éryǐ.)
Họ vốn không hiểu mốt là cái gì, chẳng qua là nhắm mắt hùa theo mà thôi

Để cho tự nhiên; bỏ mặc không can thiệp; thuận theo tự nhiên
事到如今,我们也只好听其自然了。(Shì dào rújīn, wǒmen yě zhǐhǎo tīngqízìránle.)
Sự việc đã như vậy, chúng tôi cũng đành phải thuận theo tự nhiên thôi.

 Nguồn: kienthuctiengtrung
Rate this post