Những từ tiếng Trung cơ bản khi mới bắt đầu học (phần 1)

Chúng ta cùng học nhé:

1 你好 nǐ hǎo (xin chào)

2 你好吗? nǐ hǎo ma?(bạn có khoẻ không)
3 很好 hěn hǎo (rất khoẻ)
4 我 也很好 wǒ yě hěn hǎo (tôi cũng rất khoẻ)
5 你早 nǐ zǎo ( chào buổi sáng)
6 你身体好吗? nǐ shēn tǐ hǎo ma?(bạn có khoẻ không)
7 谢谢 xiè xiè (cảm ơn)
8 再见 zài jiàn (tạm biệt)
9 你工作忙吗? nǐ gōng zuo máng ma?(công việc của bạn có bận không)
10 很忙你呢? hěn máng nǐ ne?(rất bận, còn bạn)
11 我不太忙 wǒ bù tài máng ( tôi không bận lắm)
12 你爸爸妈妈身体好吗? nǐ bà bà mā mā shēn tǐ hǎo ma?(bố mẹ của bạn có khoẻ không)
13 我叫玛丽 wǒ jiào mǎ lì (tôi tên mary)
14 认识你很高兴 rèn shì nǐ hěn gāo xīng (quen bạn tôi rất vui)
15 您贵姓? nín guì xìng?(họ bạn là gì)
16 你叫什么名字? nǐ jiào shénme míng zì?(tên bạn là gì)
17 他姓什么? tā xìng shénme?(họ của anh là gì)
18 他不是老师,他是学生 tā bù shì lǎo shī,tā shì xué shēng(anh ấy không phải là giáo viên, anh ấy là sinh viên)
19 他 是谁? tā shì shuí?(anh ấy là ai)
20 我介绍一下儿 wǒ jiè shào yī xià ér (tôi giới thiệu một chút)
21 你去哪儿? nǐ qù nǎ ér?(bạn đi đâu đấy)
22 张老师在家吗? zhāng lǎo shī zài jiā ma?(giáo viên trang có nhà không?)
23 我是张老师的学生。 wǒ shì zhāng lǎo shī de xué shēng。(tôi là học sinh của cô trang)
24 请 进! qǐng jìn!(mời vào)
25 今天几号? jīn tiān jǐ hào?(hum nay là thứ mấy )
26 今天十月三十一号 jīn tiān shí yuè sān shí yī hào (hum nay là 31/10)
27 今天 不是星期四,昨天星期四 jīn tiān bù shì xīng qi sì,zuó tiān xīng qi sì(hum nay không phải là thứ 5, hum qua là thứ 5)
28 晚上你做什么? wǎn shàng nǐ zuo shénme?(tối nay bạn làm gì)
29 你的生日是几月几号? nǐ de shēng rì shì jǐ yuè jǐ hào?(sinh nhật của bạn ngày bao nhiêu?)
30 我们上午去他家,好吗? wǒ men shàng wǔ qù tā jiā,hǎo ma?(sáng mai chúng ta đến nhà cô ấy được không )
31 你 家有几口人? nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?(Nhà bạn có mấy người.)
32 你 爸爸做什么工作? nǐ bà bà zuo shénme gōng zuo?(Ba bạn làm nghề gì?)
33 他 在大学工作 tā zài dà xué gōng zuo (Anh ấy làm việc ở trường đại học.)
34 我 家有爸爸,妈妈和一个弟弟 wǒ jiā yǒu bà bà,mā mā hé yī gè dì dì(gia đình tôi có ba,có má và có một đứa em trai)
35 哥哥结婚了? gē gē jié hūn le?(anh trai kết hôn chưa?)
36 他们没有孩子 tā men méi yǒu hái zǐ (họ chưa có con)
37 现在几点? xiàn zài jǐ diǎn?(bây giờ mấy h rùi?)
38 现在七点二十五分 xiàn zài qī diǎn èr shí wǔ fēn(bây giờ là 7h25phút)
39 你几点上课? nǐ jǐ diǎn shàng kè?(bạn mấy giờ lên lớp)
40 差一刻八点去 chā yī kè bā diǎn qù(7h45 phút đi)
41 我去吃饭 wǒ qù chī fàn(tôi đi ăn cơm)
42 我们什么时候去? wǒ men shénme shí hòu qù?(các bạn khi nào đi?)
43 太早了 tài zǎo le(sớm quá)
44 我也六点半起床 wǒ yě liù diǎn bàn qǐ chuáng(tôi cũng 6h30 dậy)
45 你住在哪儿? nǐ zhù zài nǎ ér?(bạn sống ở đâu?)
46 住在留学生宿舍 zhù zài liú xué shēng sù shè (sống ở kí túc xá sinh viên)
47 多少号房 间? duō shǎo hào fáng jiān?(phòng số mấy?)
48 你 家在哪儿? nǐ jiā zài nǎ ér?(nhà bạn ở đâu?)
49 欢 迎你去玩儿 huān yíng nǐ qù wán ér(hoan nghênh các bạn đến chơi)
50 她 常去 tā cháng qù(cô ấy thường đi)
51 我们一起去吧 wǒ men yī qǐ qù ba (chúng ta cùng đi thôi)
52 那太好了 nà tài hǎo le (như thế thật tốt quá)
53 八搂在九楼旁边 bā lǒu zài jiǔ lóu páng biān(tầng 8 nằm bên cạnh tầng 9)
54 去八楼怎么 走? qù bā lóu zěn me zǒu?(làm thế nào đi đến tầng 8?)
55 那 个楼就是八楼 nà gè lóu jiù shì bā lóu (tầng kia chính là tầng 8)
56 请 问,邮局在哪儿? qǐng wèn,yóu jú zài nǎ ér?(xin hỏi bưu điện ở chỗ nào?¬)
57 往 前走,就是邮局 wǎng qián zǒu,jiù shì yóu jú(đi thẳng,chính là bưu điện)
58 邮 局离这儿远不远? yóu jú lí zhè ér yuǎn bù yuǎn?(bưu điện cách nơi này ca không?)
59 百货大楼在什么地方? bǎi huo dà lóu zài shénme dì fāng?(cửa hàng ở chỗ nào)
60 在哪儿坐汽车? zài nǎ ér zuo qì chē?(nơi nào bắt xe?)
Nguồn: thegioingoaingu
Rate this post