Học nói tiếng Trung: gọi điện thoại

 Nội dung bài học:

goi+dien+thoai

  1. 喂,您找谁?Wèi, nín zhǎo shuí? Alo, bạn tìm ai?
  2. 李华在吗?Lǐ huá zài ma? Lý Hoa có nhà không?
  3. 你有她的手机号码吗?Nǐ yǒu tā de shǒujī hàomǎ ma? Bạn có số điện thoại di động của cô ấy không?
  4. 我打了,可是没有人接。Wǒ dǎ le, kěshì méiyǒu rén jiē. Tôi gọi rồi nhưng không ai nghe má
  5. 你打错了。Nǐ dǎ cuò Bạn gọi nhầm số rồi.
  6. 占线。Zhànxià Mạng bận/ cuộc gọi bị chặn.
  7. 请你大声一点儿。Qǐng nǐ dàshēng yīdiǎ Xin hãy nói to một chút.
  8. 我听不见。Wǒ tīng bùjià Tôi không nghe rõ.
  9. 我是外国人,请你慢一点说。Wǒ shì wàiguó rén, qǐng nǐ màn yīdiǎn shuō. Tôi là người nước ngoài, xin hãy nói chậm lại một chú
  10. 请让她给我回电话。Qǐng ràng tā gěi wǒ huí diànhuà. Xin nói với cô ấy gọi điện lại cho tô
  11. 请问如何打国际电话最便宜?Qǐngwèn rúhé dǎ guójì diànhuà zuì piányí? Cho hỏi làm thế nào để gọi điện thoại quốc tế rẻ nhất?
  12. 请问这里有卖IP电话卡的吗?Qǐngwèn zhè li yǒu mài IP diànhuàkǎ de ma? Cho hỏi ở đây có bán thẻ IP không?
  13. 请问这里有卖SIM卡的吗?Qǐngwèn zhè li yǒu mài SIM kǎ de ma? Cho hỏi ở đây có bán thẻ SIM không?
  14. 我的手机在英国买的,这个卡能用吗?Wǒ de shǒujī zài yīngguó mǎi de, zhège kǎ néng yòng ma? Điện thoại của tôi mua ở Anh, thẻ này có thể dùng không?
  15. 请告诉我如何使用?Qǐng gàosù wǒ rúhé shǐyòng? Xin hãy chỉ cho tôi cách sử dụng                                               Nguồn: trungtamtiengtrung
Rate this post