Những từ vựng tiếng Nhật về chủ đề bệnh viện, bệnh tật

1. 病院:(びょういん)bệnh viện

総合病院(そうごうびょういん)bệnh viện đa khoa
病棟(びょうとう)Tòa nhà Bệnh viện
内科(ないか)Nội khoa
外科(げか)Ngoại khoa
小児科(しょうにか)Khoa nhi
耳鼻科(じびか)Khoa tai mũi họng
産婦人科(さんふじんか)Khoa sản
眼科(がんか)Khoa mắt
歯科(しか)Khoa răng
消化器科(しょうかきか)Khoa tiêu hóa
呼吸器科(こきゅうきか)Khoa hô hấp
お薬(おくすり)Quầy thuốc ( trong bệnh viện)
薬局(やっきょく)Hiệu thuốc
先生(せんせい)、医者(いしゃ)Bác sĩ
歯医者さん(はいしゃさん)Nha sĩ
患者(かんじゃ)Bệnh nhân
介護(かいご)Điều dưỡng
看護者(かんごしゃ)Y tá
受付(うけつけ)Lễ tân
健康保険証(けんこうほけんしょう)thẻ Bảo hiểm y tế

2. 病気(びょうき)Bệnh

A.病気
風邪(かぜ)Cảm cúm
インフルエンザ Cúm ( dịch)
伝染病(でんせんびょう)Bệnh truyền nhiễm
花粉症(かふんしょう)Bệnh dị ứng phấn hoa
熱中症(ねっちゅうしょう)Bệnh cảm nắng
アレルギー Dị ứng
食中毒 Ngộ độc thực phẩm
肺炎(はいえん) viêm phổi
気管支炎(きかんしえん) Viêm phế quản
へんとうせん炎(えん)Viêm Amidan
盲腸炎(もうちょうえん)Viêm ruột thừa
大腸炎(だいちょうえん)Viêm đại tràng
心臓(しんぞう)Tim
肺臓(はいぞう)Phổi
肝臓(かんぞう)Gan
B型肝炎(かんえん)Viêm gan B
エイズ Bệnh AIDS
結核(けっかく)Ho lao (Lao phổi)
がん Ung thư
喘息(ぜんそく) Hen suyễn
咳(せき) Ho
出血(しゅっけつ) ra máu, mất máu
高血圧(こうけつあつ)huyết áp cao
貧血(ひんけつ)thiếu máu
脳出血(のうしゅっけつ)chảy máu não
脳卒中(のうそっちゅう) tai biến mạch máu não
糖尿病(とうにょうびょう)bệnh tiểu đường
心臓病(しんぞうびょう)bệnh tim
うつ病(うつびょう)bệnh trầm cảm
胆石症(たんせきしょう)bệnh sỏi mật
結石症(けせきしょう)bệnh sỏi thận
盲腸炎(もうちょうえん)viêm ruột thừa
脳炎 viêm não
子宮(しきゅう) Tử cung
妊娠(にんしん)Có thai, có bầu
つわり:Nghén
帝王切開(ていおうせっかい)Đẻ mổ
逆子(さかご)Thai ngược
関節(かんせつ)Khớp
肩凝り(かたこり)Đau vai, cứng vai
充血した目(じゅうけつ)Mắt xưng, tụ máu
赤目(あかめ)Mắt đỏ
目もらい(めもらい)Đau mắt hột
目やに(めやに)Nhử nhèm, gèn
手足(てあし)、顔(かお)がむくむ Tay chân mặt phù, nề
水疱瘡(みずぼうそう)bệnh thủy đâụ
脊椎骨(棘 (せきついこつきょく) gai đốt sống
過敏性皮膚(かびんせいひふ) da dễ bị kích ứng(mẫn cảm)
静脈瘤( じょうみゃくりゅう)Dãn tích mạch
ヘルニア: Thoái vị đĩa đệm

B.けが ( bị thương)

骨折(こっせつ)Gãy xương
ねんざ Bong gân
やけど bị bỏng

C.症状(しょうじょう) Bệnh trạng

頭痛(ずつう) Đau đầu
腹痛(ふくつう)đau bụng
腰痛(ようつう)Đau lưng(eo)
吐き気(はきけ)Buồn nôn
不眠症(ふみんしょう) Bệnh mất ngủ
めまい Hoa mắt chóng mặt
心身症(しんしんしょう)bệnh tâm thần
二日酔い(ふつかよい)Triệu chứng mệt mỏi của ngày hôm sau khi say rượu
車酔い(くるまよい)Say ô tô
微熱(びねつ) Hơi sôt
寝汗(ねあせ)Ngủ ra mồ hôi
痺れる(しびれる)Tê (chân tay)
ストレス(たまる、発散(はっさん)Bị stress, giải tỏa stress
ニキビ mụn trứng cá
手術(しゅじゅつ)Phẫuthuật
入院(にゅういん)Nhậpviện
退院(たいいん)Xuấtviện
院内(いんない)Trongviện
外来(がいらい)Từviệnnơikhácvàokhámtạiviện
救急(きゅうきゅう)cấp cứu
治療(ちりょう)trị liệu
病名(びょうめい)tên bệnh
血管(けっかん)mạch máu, huyết quản
食欲(しょくよく)Thèm ăn
鼻水(はなみず)nước mũi
診察(しんさつ) Khám bệnh
検査(けんさ)Kiểm tra
問診書(もんしんしょ)Giấy khám bệnh
健康診断(けんこうしんだん)Khám sức khỏe tổng thể

D.子供の病気(こどものびょうき)Bệnh của trẻ con
虫さされ Bị côn trùng đốt/cắn
かゆみ Ngứa
あせも Rôm sảy
かぶれ Phát ban, hăm đỏ
じんましん Mẩn đỏ
皮膚炎(ひふえん)Viêm da
しもやけ phát cước tay chân (do lạnh quá)
ただれ Loét
はしか Bệnh sởi.
予防接種(よぼうせっしゅ)Tiêm phòng

3. 薬(くすり)Thuốc
薬の種類(くすりのしゅるい)Loại/dạng thuốc
錠剤(じょうざい)dạng viên nén
粉薬(こなぐすり)Dạng bột
カブセル dạng con nhộng
シロップ dạng Si rô
液体(えきたい)Dạng nước
塗り薬(ぬりくすり)thuốc dạng bôi
薬の飲み方(くすりののみかた)Cách uống thuốc
食前(しょくぜん) Trước khi ăn
食後(しょくご) Sau khi ăn
食間(しょっかん)Giữa bữa ăn này với bữa ăn kia
就寝前(しゅうしんまえ) Trước khi ngủ
一日。。。何回 1 ngày …uống…..Mấy lần
副作用(ふくさよう) Tác dụng phụ
ワクシン Vacxin
抗生剤(こうせいざい)/抗生物質(こうせいぶっしつ) Thuốc kháng sinh

4.その他(た):
レントゲン Chụp X quang
CTを撮る(とる) CHụp CT ( cắt lớp)
胃カメラを飲み込む(いカメラをのみこむ) Nuốt Kamera nội soi
輸血(ゆけつ)Truyềnmáu
採尿(さいにょう)Lấy nước tiểu
採血(さいけつ)Lấy máu
注射(ちゅうしゃ)Tiêm
点滴(てんてき)Truyềnnước

Nguồn: vijaexpress.com

Rate this post