Tiếng Trung
我想游览市内。 Wǒ xiǎng yóulǎn shì nèi. Tôi muốn đi tham quan nội thành. 游览车从哪儿出发? Yóulǎnchē cóng nǎr chūfā? Xe tham quan xuất phát từ đâu? 我想参加旅游团。 Wǒ xiǎng cānjiā …
我觉得您的产品非常有吸引力。Wǒjuédénín de chǎnpǐnfēichángyǒuxīyǐnlì. Tôi thấy sản phẩm của ông rất có sức hấp dẫn. 我认为这样的报价是非常实际的。Wǒrènwéizhèyàng de bàojiàshìfēichángshíjì de. Tôi cho rằng báo giá như vậy là rất thực tế. …
1. 你的举止让人讨厌。Nǐ de jǔzhǐ ràng rén tǎoyàn. Hành động của bạn thật đáng ghét. 2. 我受够了。Wǒ shòu gòu le. Tôi chịu đủ rồi. 3. 这有点烦人。Zhè yǒudiǎn fánrén. Cái này …
轻松自我表达DIỄN ĐẠT BẢN THÂN 表达情绪Thể hiện cảm xúc 表示同情 Thông cảm 我可怜这个乞丐。Wǒ kělián zhège qǐgài. Tôi thấy tội nghiệp cho người ăn xin này. 我觉得那个年纪大的女人真可怜。Wǒ juédé nàgè niánjì dà …
总裁zǒngcái:chủ tịch, tổng tài 董事长dǒngshì zhǎng: chủ tịch hội đồng quản trị, đổng sự trưởng 副总裁fù zǒngcái: phó chủ tịch, phó tổng tài 副董事长fù dǒngshì zhǎng: phó chủ tịch, …
Trong giao tiếp tiếng Trung cũng như tiếng Việt, để cho câu chuyện được tự nhiên và gần gũi hơn, chúng ta thường có những câu nói nhất định …
这里有卖旗袍吗?Zhè li yǒu mài qípáo ma? Ở đây có bán sườn xám không? 我喜欢这个款式。Wǒ xǐhuān zhège kuǎnshì. Tôi thích kiểu dáng này. 目前,这个款式和质量是最好的。Mùqián, zhège kuǎn shì hé zhìliàng shì …
Đăng ký lấy sổ 请问在哪里挂号? Qǐngwèn zài nǎlǐ guàhào? Xin hỏi phải lây sổ ở đâu? 挂号处在哪儿? Guàhào chù zài nǎ’er? Chỗ lấy sổ ở đâu? 是在这里挂内科号吗? Shì zài …
Thu nhập của anh ấy rất cao. – He has a high income – 他有很高的收入。(Tā yǒu hěn gāo de shōurù.)` Anh ấy trông có vẻ rất khỏe mạnh – …
Nội dung bài học: 除夕(农历大年30)Chúxì (nónglì dà nián 30) Đêm giao thừa ( ngày 30 tháng 12 âm lịch hằng năm) 春节(农历正月初一)Chūnjié (nónglì zhēngyuè chū yī) Tết Nguyên Đán …