tieng trung
Chúng ta cùng học nhé: 1 你好 nǐ hǎo (xin chào) 2 你好吗? nǐ hǎo ma?(bạn có khoẻ không) 3 很好 hěn hǎo (rất khoẻ) 4 我 也很好 wǒ …
1. 找到窍门 (Zhǎodào qiàomén) get the hang of Nắm bắt; tìm được cách; tìm được bí quyết 我已经找到学习英语动词的窍门了。(Wǒ yǐjīng zhǎodào xuéxí yīngyǔ dòngcí de qiàoménle.) Tôi đã tìm được …
1.Định nghĩa Từ dùng để nối kết từ, cụm từ và câu với nhau gọi là liên từ, như “和”、“但是”、“所以”…Bản thân liên từ không ý nghĩa từ vựng cụ …
货物清单/Huòwù qīngdān /tờ khai hàng hóa,danh sách hàng hóa 舱单/Cāng dān/bảng kê khai hàng hóa ,manifest 集装箱货运/Jízhuāngxiāng huòyùn/vận chuyển hàng hóa bằng container 工厂交货/Gōngchǎng jiāo huò /giao hàng tại …
3. Câu hỏi dùng đại từ nghi vấn Các đại từ nghi vấn thường gặp: 谁: ai; 哪: nào; 哪儿: đâu,ở đâu; 什么: gì,cái gì; 怎么: như thế nào; …
1. Hỏi bằng ngữ điệu : Nâng cao giọng cuối câu kể. Khi viết, đánh dấu ? cuối câu kể. 你在写汉字?Anh đang viết chữ Hán à? Nǐ zài xiě …
我想游览市内。 Wǒ xiǎng yóulǎn shì nèi. Tôi muốn đi tham quan nội thành. 游览车从哪儿出发? Yóulǎnchē cóng nǎr chūfā? Xe tham quan xuất phát từ đâu? 我想参加旅游团。 Wǒ xiǎng cānjiā …
Theo lộ trình Đề án ngoại ngữ quốc gia đến năm 2020, Bộ GD-ĐT sẽ thí điểm dạy tiếng Nga, tiếng Trung tiếng Nhật như ngoại ngữ thứ nhất …
1. 你的举止让人讨厌。Nǐ de jǔzhǐ ràng rén tǎoyàn. Hành động của bạn thật đáng ghét. 2. 我受够了。Wǒ shòu gòu le. Tôi chịu đủ rồi. 3. 这有点烦人。Zhè yǒudiǎn fánrén. Cái này …
轻松自我表达DIỄN ĐẠT BẢN THÂN 表达情绪Thể hiện cảm xúc 表示同情 Thông cảm 我可怜这个乞丐。Wǒ kělián zhège qǐgài. Tôi thấy tội nghiệp cho người ăn xin này. 我觉得那个年纪大的女人真可怜。Wǒ juédé nàgè niánjì dà …