Học nói tiếng Trung: gửi bưu phẩm

hoc+noi+tieng+trung+gui+buu+pham

Nội dung bài học:

1. 这里可以邮寄包裹吗?Zhèlǐ kěyǐ yóujì bāoguǒ ma?
Ở đây có thể gửi qua bưu điện gói hàng này được không?
2. 我要寄一封信。Wǒ yào jì yī fēng xìn.
Tôi muốn gửi một lá thư.
3. 寄到澳大利亚多少钱?Jì dào àodàlìyǎ duōshǎo qián?
Gửi đến Australia hết bao nhiêu tiền?
4. 特快传递多少钱?Tèkuài chuándì duōshǎo qián?
Gửi chuyển phát nhanh bao nhiêu tiền?
5. 寄一张明信片多少钱?Jì yī zhāng míngxìnpiàn duōshǎo qián?
Gửi một tấm bưu thiếp hết bao nhiêu tiền?
6. 需要检查吗?Xūyào jiǎnchá ma?
Có cần kiểm tra không?
7. 我要寄航空的。Wǒ yào jì hángkōng de.
Tôi muốn gửi đường hàng không.
8. 请给我一张包裹单。Qǐng gěi wǒ yī zhāng bāoguǒ dān.
Cho tôi một phiếu gửi hàng.
9. 我要特快传递。Wǒ yào tèkuài chuándì.
Tôi muốn gửi chuyển phát nhanh.
10. 这里的邮政编码多少?Zhèlǐ de yóuzhèng biān mǎ duōshǎo?
Mã bưu chính ở đây là bao nhiêu?
11. 大约什么时候可以到?Dàyuē shénme shíhòu kěyǐ dào?
Khoảng lúc nào thì gửi đến nơi?
12. 有五元的邮票吗?Yǒu wǔ yuán de yóupiào ma?
Có tem 5 tệ không?

Nguồn: hoctiengtrungonline

Rate this post