Học tiếng Trung giao tiếp bài 4

hoc+tieng+trung+giao+tiep

1. Bà vẫn mạnh khỏe chứ?
您還好吧?
nín hái hǎo ba?
2. Tôi vừa mới khỏi bệnh
我病剛好
wǒ bìng gāng hǎo
3. Cảm ơn
謝謝
xiè xiè
4. Xin đừng khách sáo.
請別客氣.
qǐng bié kè qì.
5. Tạm biệt
再見
zài jiàn
6. Chào ông! Tôi hết sức hân hạnh được làm quen với ông.
您好!認識您我非常高興
nín hǎo! rèn shí nín wǒ fēi cháng gāo xìng
7. Chúng tôi cũng hết sức hân hạnh
我們也感到十分榮幸
wǒ men yě gǎn dào shí fēn róng xìng
8. Sức khỏe của ông có tốt không?
您身體好嗎?
nín shēn tǐ hǎo ma?
9. Tốt, cảm ơn! Còn ông?
好。謝謝。你呢?
hǎo。xiè xiè。nǐ ne?
10. Tôi cũng khỏe, cảm ơn.
我也很好,謝謝
wǒ yě hěn hǎo,xiè xiè
Rate this post