Đào tạo
Nội dung bài học: 1. 这里可以邮寄包裹吗?Zhèlǐ kěyǐ yóujì bāoguǒ ma? Ở đây có thể gửi qua bưu điện gói hàng này được không? 2. 我要寄一封信。Wǒ yào jì yī fēng …
Tên các loại ký tự thông dụng trong tiếng Nhật Dấu chấm: ドット、てん Dấu gạch dưới _ :したせん(アンダーライン) Dấu phẩy: とうてん Dấu gạch ngang: なかせん(ダッシュ、ハイフン) A còng @: アットマーク Dấu gạch …
1. Xin chào quí khách. (Khi khách bước vào nhà hàng) いらっしゃい ませ。(Irasshai mase) 2. Anh/chị đi mấy người? 何名 さま で いらっしゃいますか? ( Nanmei sama de irasshai masu …
Nội dung bài học: 今天交通真挤Jīntiān jiāotōng zhēn jǐ Hôm nay xe rất đông A:我们的车速很慢。A: Wǒmen de chēsù hěn màn. A: xe của chúng ta chạy rất chậm. B:今天交通真挤。B: Jīntiān …
Nội dung bài học: 喂,您找谁?Wèi, nín zhǎo shuí? Alo, bạn tìm ai? 李华在吗?Lǐ huá zài ma? Lý Hoa có nhà không? 你有她的手机号码吗?Nǐ yǒu tā de shǒujī hàomǎ ma? Bạn …
日常琐事 Công việc thường ngày 家事 Việc nhà Nội dung bài học: 今天是收垃圾的日子。Jīntiān shì shōu lèsè de rì Hôm nay là ngày thu gom rác. 你可以去倒垃圾吗?Nǐ kěyǐ qù dào lèsè ma? …
では dewa → じゃ ja ては tewa → ちゃ cha ておく te oku → とく toku てしまう te shimau → ちゃう chau でしまう de shimau → じゃう jau てしまった te shimatta → ちゃった chatta でしまった de shimatta → じゃった jatta ければ kereba → きゃ kya …
Tôi đến ngay .I’ll be back soon.我马上来。(Wǒ mǎshàng lái.) Để tôi kiểm tra xem. – I’ 我去查查看。(Wǒ qù chá chákà) Dài dòng văn – It’s a long story.说来话长。(Shuō lái …
Tiếp tục chuỗi bài học tiếng Trung giao tiếp, hôm nay chúng tôi xin chia sẻ với các bạn cách hỏi đường trong tiếng Trung 告诉我怎么走?Gàosù wǒ zěnme zǒu? …
Khi bắt đầu một ngôn ngữ mới chúng ta thường gặp rất nhiều khó khăn đòi hỏi chúng ta phải có tính kiên trì và chịu khó. Tiếng Nhật …