Tên các loại kí tự thông dụng trong tiếng Nhật

Tên các loại ký tự thông dụng trong tiếng Nhật
Dấu chấm: ドット、てん
Dấu gạch dưới _ :したせん(アンダーライン)
Dấu phẩy: とうてん
Dấu gạch ngang: なかせん(ダッシュ、ハイフン)
A còng @: アットマーク
Dấu gạch chéo / :フラッシュ
Dấu hỏi ? :ぎもんふ
Dấu cộng + :プラス
Dấu chấm cảm ! :かんたんふ
Dấu trừ – :マイナス
Dấu chấm phẩy:セミコロン
Ngoặc đơn ( ):カッコ
Dấu 2 chấm: コロン
Dấu móc { }:中かっこ
Ngoặc vuông [:大かっこ
Phần trăm %:パーセント
Ngoặc kép “:かぎかっこ
Dấu “và” &:アンバサンド
Dấu sao *:星印
Dấu lớn hơn >:より大きい
Dấu bé hơn <:より小さい
Dấu thăng #:シャープ、ナンバー
Dấu 3 chấm …:3点リーダ
Dấu mũi tên ->: やじるし
Dấu bằng =: イコール
Trong bảng chữ cái tiếng Nhật có sử dụng 2 dấu để tạo thành âm đục đó là: てんてん( ”)và まる(0). 2 dấu này được thêm vào bên phải của chữ cái.
1. てんてん( ”): sẽ được thêm vào các hàng KA, SA, TA, HA để tạo thành âm đục:
Với Hiragana:
KA, KI, KU, KE, KO -> が、ぎ、ぐ、げ、ご
SA, SHI, SU, SE, SO -> ざ、じ、ず、ぜ、ぞ
TA, CHI, TSU, TE, TO -> だ、ぢ、づ、ぜ、ぞ
HA, HI, HU, HE, HO -> ば、び、ぶ、べ、ぼ
Với Katakana: ta cũng có cách ghép tương tự với hàng カ、サ、タ、ハ
Với các âm ghép ta cũng có cách ghép tương tự:
KYA, KYU, KYO -> ぎゃ、ぎゅ、ぎょ
SHA, SHU, SHO -> じゃ、じゅ、じょ
CHA, CHU, CHO -> ぢゃ、ぢゅ、ぢょ
HYA, HYU, HYO -> びゃ、びゅ、びょ
Lưu ý: hiện nay người ta rất hiếm dùng ぢゃ、ぢゅ、ぢょ
2. Với まる(。): sẽ được thêm vào phía bên phải của hàng HA
HA,HI,HU,HE,HO -> ぱ、ぴ、ぷ、ぺ、ぽ
Với Katakana ta cũng có cách ghép tương tự với hàng ハ
Với các âm ghép ta cũng có cách ghép tương tự
HYA, HYU, HYO -> ぴゃ、ぴゅ、ぴょ
Rate this post