Tiếng Trung
1. 橙子 – chéng zi – trái cam – orange 2. 百香果 – bǎi xiāng guǒ – trái chanh dây – passion fruit 3. 樱桃 – yīng táo – …
Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về chủ đề đồ ăn sáng mà chúng tôi muốn chia sẻ với các bạn Xôi:糯米饭 :Nuòmǐ fàn Bánh mỳ :面包 …
Chào các bạn, hôm nay chúng ta lại tiếp tục cùng học về tiếng Trung, sau đây là 6 cách diễn đạt cổ vũ, khích lệ hay nhất trong …
Các câu hỏi về thời gian 几点了? mấy giờ rồi? Jǐ diǎn le? 今天星期几? hôm nay là thứ mấy? jīntiān xīngqī jǐ? 什么时候? bao giờ? shěnme …
1. 最近过得好吗? Zuìjìn guò dé hǎo ma? Dạo này sống có ổn không? 你好! Nǐ hǎo! Chào bạn! 初次见面。 Chū cì jiàn miàn. Lần đầu tiên gặp mặt. …
工厂机构和管理Gōngchǎng jīgòu hé guǎnlǐ Cơ cấu và quản lý nhà máy 厂医 Chǎngyī bác sĩ nhà máy 门卫 Ménwèi bảo vệ 工厂食堂 Gōngchǎng shítáng bếp ăn nhà máy 班组长 …
Dự báo thời tiết wǒ měi tiān dōu tīng tiān qì yù bào 我每天都聽天氣預報。 Hàng ngày tôi đều nghe dự báo thời tiết. wǒ měi tiān dōu zhù yì …
jīn tiān tiān qì zěn me yàng ? 今天天氣怎麼樣? Thời tiết hôm nay thế nào? xīng qī yī tiān qì zěn me yàng ? 星期一天氣怎麼樣? Thời tiết ngày thứ …
你要吃什么? Nǐyàochīshénme? Bạn thích ăn gì? 请尝一尝。 Qǐngcháng yìcháng. Mời bạn nếm thử. 谢谢。 Xièxie. Cảm ơn. 请多吃一点。 Qǐngduōchī yì diǎn. Bạn ăn thêm ít nữa. 吃饱了。 Chībǎole. Tôi …
STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 侄女 zhí nǚ cháu gái(con của anh chị em) 2 堂兄 táng xiōng anh họ( con trai của anh em bố) …