- 这里有卖旗袍吗?Zhè li yǒu mài qípáo ma?
Ở đây có bán sườn xám không?
- 我喜欢这个款式。Wǒ xǐhuān zhège kuǎnshì.
Tôi thích kiểu dáng này.
- 目前,这个款式和质量是最好的。Mùqián, zhège kuǎn shì hé zhìliàng shì zuì hǎo de.
Đây là loại có mẫu mã và chất lượng tốt nhất bây giờ đấy ạ.
- 我喜欢这件大衣。Wǒ xǐhuān zhè jiàn dàyī.
Tôi thích chiếc áo khoác này.
- 这个多少钱?Zhège duōshǎo qián?
Cái này bao nhiêu tiền?
- 太贵了。Tài guìle.
Đắt quá.
- 打折吗?Dǎzhé ma?
Có giảm giá không?
- 便宜一点,行吗?Piányí yīdiǎn, xíng ma?
Bán rẻ một chút, được không?
- 这是什么面料的?Zhè shì shénme miànliào de?
Đây là chất liệu gì?
- 是不是纯棉的?Shì bú shì chún mián de?
Có phải 100% cotton không?
- 我喜欢蓝色。Wǒ xǐhuān lán sè.
Tôi thích cái màu xanh.
- 有点大,我想换一件小一点。Yǒudiǎn dà, wǒ xiǎng huàn yī jiàn xiǎo yīdiǎn.
Hơi rộng một chút, tôi muốn đổi cái nhỏ hơn.
- 我穿40码的。Wǒ chuān 40 mǎ de.
Tôi mặc cỡ 40.
- 可以换一件吗?Kěyǐ huàn yī jiàn ma?
Có thể đổi cái khác không?
- 我买这件。Wǒ mǎi zhè jiàn.
Tôi mua cái này.