Đào tạo
1. Hỏi bằng ngữ điệu : Nâng cao giọng cuối câu kể. Khi viết, đánh dấu ? cuối câu kể. 你在写汉字?Anh đang viết chữ Hán à? Nǐ zài xiě …
Khi tới một quốc gia bất kì nào đó để có thể mua sắm hay chi cho hoạt động gì đó thì một hoạt động không thể bỏ qua …
1. 病院:(びょういん)bệnh viện 総合病院(そうごうびょういん)bệnh viện đa khoa 病棟(びょうとう)Tòa nhà Bệnh viện 内科(ないか)Nội khoa 外科(げか)Ngoại khoa 小児科(しょうにか)Khoa nhi 耳鼻科(じびか)Khoa tai mũi họng 産婦人科(さんふじんか)Khoa sản 眼科(がんか)Khoa mắt 歯科(しか)Khoa răng 消化器科(しょうかきか)Khoa tiêu …
我想游览市内。 Wǒ xiǎng yóulǎn shì nèi. Tôi muốn đi tham quan nội thành. 游览车从哪儿出发? Yóulǎnchē cóng nǎr chūfā? Xe tham quan xuất phát từ đâu? 我想参加旅游团。 Wǒ xiǎng cānjiā …
我觉得您的产品非常有吸引力。Wǒjuédénín de chǎnpǐnfēichángyǒuxīyǐnlì. Tôi thấy sản phẩm của ông rất có sức hấp dẫn. 我认为这样的报价是非常实际的。Wǒrènwéizhèyàng de bàojiàshìfēichángshíjì de. Tôi cho rằng báo giá như vậy là rất thực tế. …
Cũng giống như tiếng Việt chúng ta trong tiếng Nhật cũng có rất nhiều câu tỏ tình vì vậy các bạn cần phải biết chọn lọc để sử dụng …
1. 你的举止让人讨厌。Nǐ de jǔzhǐ ràng rén tǎoyàn. Hành động của bạn thật đáng ghét. 2. 我受够了。Wǒ shòu gòu le. Tôi chịu đủ rồi. 3. 这有点烦人。Zhè yǒudiǎn fánrén. Cái này …
轻松自我表达DIỄN ĐẠT BẢN THÂN 表达情绪Thể hiện cảm xúc 表示同情 Thông cảm 我可怜这个乞丐。Wǒ kělián zhège qǐgài. Tôi thấy tội nghiệp cho người ăn xin này. 我觉得那个年纪大的女人真可怜。Wǒ juédé nàgè niánjì dà …
总裁zǒngcái:chủ tịch, tổng tài 董事长dǒngshì zhǎng: chủ tịch hội đồng quản trị, đổng sự trưởng 副总裁fù zǒngcái: phó chủ tịch, phó tổng tài 副董事长fù dǒngshì zhǎng: phó chủ tịch, …
Trong giao tiếp tiếng Trung cũng như tiếng Việt, để cho câu chuyện được tự nhiên và gần gũi hơn, chúng ta thường có những câu nói nhất định …