我觉得您的产品非常有吸引力。Wǒjuédénín de chǎnpǐnfēichángyǒuxīyǐnlì.
Tôi thấy sản phẩm của ông rất có sức hấp dẫn.
我认为这样的报价是非常实际的。Wǒrènwéizhèyàng de bàojiàshìfēichángshíjì de.
Tôi cho rằng báo giá như vậy là rất thực tế.
我们需要尽快做出决定。Wǒmenxūyàojǐnkuàizuòchūjuédìng.
Chúng ta phải sớm đưa ra quyết định.
我有些担心价格。Wǒ yǒuxiē dānxīn jiàgé.
Tôi có một chút băn khoăn về giá cả.
我想如果您能给我25%的折扣,我就可以接受了。Wǒ xiǎng rúguǒ nín néng gěi wǒ 25%de zhékòu, wǒ jiù kěyǐ jiēshòule.
Tôi nghĩ nếu ông có thể giảm giá cho tôi 25% thì tôi có thể chấp nhận được.
这是我们能出的最好价钱了。Zhèshìwǒmennéngchū de zuìhǎojiàqiánle.
Đây là giá hợp lý nhất mà chúng tôi có thể đưa ra.
那会让结果大有不同。Nàhuìràngjiéguǒdàyǒubùtóng.
Điều đó sẽ khiến cho kết quả có sự khác biệt rất lớn.
我相信还有磋商的空间。Wǒxiāngxìnháiyǒucuōshāng de kōngjiān.
Tôi tin vẫn còn có cơ hội để thương lượng lại.
我相信我们可以开个特例。Wǒxiāngxìnwǒmenkěyǐkāigètèlì.
Tôi tin chúng ta có thể tạo ra trường hợp ngoại lệ.
价钱还有商量吗?Jiàqiánháiyǒushāngliáng ma?
Giá cả còn có thể thương lượng được không?
Nguồn: blogtiengtrung