1. Bà vẫn mạnh khỏe chứ? 您還好吧? nín hái hǎo ba? |
2. Tôi vừa mới khỏi bệnh 我病剛好 wǒ bìng gāng hǎo |
3. Cảm ơn 謝謝 xiè xiè |
4. Xin đừng khách sáo. 請別客氣. qǐng bié kè qì. |
5. Tạm biệt 再見 zài jiàn |
6. Chào ông! Tôi hết sức hân hạnh được làm quen với ông. 您好!認識您我非常高興 nín hǎo! rèn shí nín wǒ fēi cháng gāo xìng |
7. Chúng tôi cũng hết sức hân hạnh 我們也感到十分榮幸 wǒ men yě gǎn dào shí fēn róng xìng |
8. Sức khỏe của ông có tốt không? 您身體好嗎? nín shēn tǐ hǎo ma? |
9. Tốt, cảm ơn! Còn ông? 好。謝謝。你呢? hǎo。xiè xiè。nǐ ne? |
10. Tôi cũng khỏe, cảm ơn. 我也很好,謝謝 wǒ yě hěn hǎo,xiè xiè |
Học tiếng Trung giao tiếp bài 4
Tháng tám 3, 2016
Không có bình luận