Nội dung bài học:
- 喂,您找谁?Wèi, nín zhǎo shuí? Alo, bạn tìm ai?
- 李华在吗?Lǐ huá zài ma? Lý Hoa có nhà không?
- 你有她的手机号码吗?Nǐ yǒu tā de shǒujī hàomǎ ma? Bạn có số điện thoại di động của cô ấy không?
- 我打了,可是没有人接。Wǒ dǎ le, kěshì méiyǒu rén jiē. Tôi gọi rồi nhưng không ai nghe má
- 你打错了。Nǐ dǎ cuò Bạn gọi nhầm số rồi.
- 占线。Zhànxià Mạng bận/ cuộc gọi bị chặn.
- 请你大声一点儿。Qǐng nǐ dàshēng yīdiǎ Xin hãy nói to một chút.
- 我听不见。Wǒ tīng bùjià Tôi không nghe rõ.
- 我是外国人,请你慢一点说。Wǒ shì wàiguó rén, qǐng nǐ màn yīdiǎn shuō. Tôi là người nước ngoài, xin hãy nói chậm lại một chú
- 请让她给我回电话。Qǐng ràng tā gěi wǒ huí diànhuà. Xin nói với cô ấy gọi điện lại cho tô
- 请问如何打国际电话最便宜?Qǐngwèn rúhé dǎ guójì diànhuà zuì piányí? Cho hỏi làm thế nào để gọi điện thoại quốc tế rẻ nhất?
- 请问这里有卖IP电话卡的吗?Qǐngwèn zhè li yǒu mài IP diànhuàkǎ de ma? Cho hỏi ở đây có bán thẻ IP không?
- 请问这里有卖SIM卡的吗?Qǐngwèn zhè li yǒu mài SIM kǎ de ma? Cho hỏi ở đây có bán thẻ SIM không?
- 我的手机在英国买的,这个卡能用吗?Wǒ de shǒujī zài yīngguó mǎi de, zhège kǎ néng yòng ma? Điện thoại của tôi mua ở Anh, thẻ này có thể dùng không?
- 请告诉我如何使用?Qǐng gàosù wǒ rúhé shǐyòng? Xin hãy chỉ cho tôi cách sử dụng Nguồn: trungtamtiengtrung