1. Bạn đi mua thức ăn hả?
你買菜嗎? nǐ mǎi cài ma? |
2. Vâng, tôi mua thức ăn.
是,我去買菜. shì,wǒ qù mǎi cài. |
3. Chào buổi sáng.
早上好! zǎo shàng hǎo! |
4. Đã lâu không gặp, dạo này khỏe không?
好久不見,你最近好嗎? hǎo jiǔ bù jiàn,nǐ zuì jìn hǎo ma? |
5. Cảm ơn, rất khỏe, còn anh?
謝謝,很好,你呢。 xiè xiè,hěn hǎo,nǐ ne。 |
6. Tôi cũng rất khỏe?
我也很好。 wǒ yě hěn hǎo。 |
7. Gia đình anh thế nào?
你家怎麼樣? nǐ jiā zěn me yàng? |
8. Rất tốt
很好! hěn hǎo! |
9. Chào ông!
先生,您好! xiān shēng,nín hǎo! |
10. Ông (bà) có mạnh khỏe không?
您好嗎? nín hǎo ma? |
Nguồn: trungtamtiengtrung