- Các câu hỏi về thời gian
- 几点了? mấy giờ rồi?
Jǐ diǎn le?
- 今天星期几? hôm nay là thứ mấy?
jīntiān xīngqī jǐ?
- 什么时候? bao giờ?
shěnme shíhou?
- 多久了? bao lâu?
duōjǐu le?
- 哪年? năm nào?
nǎ nián?
II. Từ vựng tiếng trung về thời gian
- 秒钟 miǎo zhōng giây
- 分钟 fēn zhōng phút
- 小时 xiǎo shí giờ
- 早晨 zǎo chén sáng sớm
- 早上 zǎoshang buổi sáng
- 中午 zhōng wǔ buổi trưa
- 下午 xià wǔ buổi chiều
- 傍晚 bàngwǎn chiều tối
- 晚上 wǎn shang buổi tối
- 午夜 wǔ yè nửa đêm
- 天 tiān ngày
- 星期 xīng qī tuần
- 星期一 xīng qī yī thứ 2
- 星期二 xīng qī èr thứ 3
- 星期三 xīng qī sān thứ 4
- 星期四 xīng qī sì thứ 5
- 星期五 xīng qī wǔ thứ 6
- 星期六 xīng qī liù thứ 7
- 月 yuè tháng
- 一月 yī yuè tháng 1
- 二月 èr yuè tháng 2
- 三月 sān yuè tháng 3
- 四月 sì yuè tháng 4
- 五月 wǔ yuè tháng 5
- 六月 liù yuè tháng 6
- 七月 qī yuè tháng 7
- 八月 bā yuè tháng 8
- 九月 jiǔ yuè tháng 9
- 十月 shí yuè tháng 10
- 十一月 shí yī yuè tháng 11
- 十二月 shí èr yuè tháng 12
- 季节 jì jié mùa
- 春天 chūn tiān mùa xuân
- 夏天 xià tiān mùa hè
- 秋天 qiū tiān mùa thu
- 冬天 dōng tiān mùa đông
- 年 nián năm
- 十年 shí nián mười năm
- 世纪 shì jì thế kỉ
Nguồn: tuhoctiengtrung