- 总裁zǒngcái:chủ tịch, tổng tài
- 董事长dǒngshì zhǎng: chủ tịch hội đồng quản trị, đổng sự trưởng
- 副总裁fù zǒngcái: phó chủ tịch, phó tổng tài
- 副董事长fù dǒngshì zhǎng: phó chủ tịch, phó đổng sự trưởng
- 执行长zhíxíng zhǎng: giám đốc điều hành
- 总经理zǒng jīnglǐ: tổng giám đốc
- 处长chù zhǎng: trưởng phòng
- 副总经理fù zǒng jīnglǐ: phó tổng giám đốc
- 副处长fù chù zhǎng: phó phòng
- 作业员zuòyè yuán: nhân viên tác nghiệp
- 组员zǔ yuán: tổ viên
- 系统工程师xìtǒng gōngchéngshī: kĩ sư hệ thống
- 助理技术员zhùlǐ jìshùyuán: trợ lí kĩ thuật
- 售货员shòuhuòyuán: nhân viên bán hàng
- 领班lǐngbān: trưởng nhóm
- 助理zhùlǐ: trợ lí
- 技术员jìshùyuán: kĩ thuật viên
- 职员zhíyuán: nhân viên
- 高级技术员gāojí jìshùyuán: kĩ thuật viên cao cấp
- 秘书mìshū: thư kí
- 管理员guǎnlǐ yuán: quản lí
- 副组长fù zǔ zhǎng: tổ phó
- 特别助理tèbié zhùlǐ: trợ lí đặc biệt
- 协力xiélì: phó giám đốc, trợ lí
- 厂长chǎng zhǎng: xưởng trưởng, quản đốc
- 经理jīnglǐ: giám đốc
- 副厂长fù chǎng zhǎng: phó xưởng, phó quản đốc
- 副理fù lǐ: phó giám đốc
- 首席工程师shǒuxí gōngchéngshī: kĩ sư trưởng
- 襄理xiānglǐ: trợ lí giám đốc
- 顾问工程师gùwèn gōngchéngshī: kĩ sư tư vấn
- 课长kè zhǎng: giám đốc bộ phận
- 策划工程师cèhuà gōngchéngshī: kĩ sư kế hoạch
- 副课长fù kè zhǎng: phó phòng
- 主任zhǔrèn: chủ nhiệm
- 主任工程师zhǔrèn gōngchéngshī: kĩ sư trưởng
- 副主任fù zhǔrèn: phó chủ nhiệm
- 专案工程师zhuān’àn gōngchéngshī: kĩ sư dự án
- 管理师guǎnlǐ shī: bộ phận quản lí
- 工程师gōngchéngshī: kĩ sư
- 副管理师fù guǎnlǐ shī: phó quản lí
- 副工程师fù gōngchéngshī: kỹ sư liên kết
- 组长zǔ zhǎng: tổ trưởng Nguồn: blogtiengtrung
Tổng hợp các Chức vụ trong công ty bằng tiếng Trung
Tháng chín 16, 2016
Không có bình luận