1.抱歉,我现在很忙。
Bàoqiàn, wǒ xiànzài hěn máng.
Xin lỗi, hiện tôi đang rất bận.
2.今天又得加班了。
Jīntiān yòu děi jiābān le.
Hôm nay lại phải tăng ca.
3.最近总是加班。
Zuìjìn zǒng shì jiābān.
Dạo này toàn phải tăng ca.
4.我忙得不可开交。你能晚点儿下班吗?
Wǒ máng dé bù kě kāijiāo. Nǐ néng wǎndiǎnr xiàbān ma?
Tôi bận không dứt ra được. Anh tan ca muộn một chút được không?
5.工作非常多。你能加班吗?
Gōngzuò fēicháng duō. Nǐ néng jiābān ma?
Việc rất nhiều. Anh tăng ca được không?
6.当然可以。
Dāngrán kěyǐ.
Tất nhiên là được.
7.很抱歉。明天我没办法早来。
Hěn bàoqiàn, míngtiān wǒ méi bànfǎ zǎo lái.
Thành thật xin lỗi. Ngày mai tôi không thể đến sớm được.
8.抱歉。我今天不能上夜班。
Bàoqiàn, wǒ jīntiān bù néng shàng yèbān.
Xin lỗi. Hôm nay tôi không thể làm ca đêm.
9.我晚上有课。
Wǒ wǎnshàng yǒu kè.
Buổi tối tôi có giờ dạy.
10.家里没有人照看孩子。
Jiālǐ méi yǒu rén zhàokàn háizi.
Ở nhà không có ai trông bọn trẻ.
11.你需要我加多长时间的班?
Nǐ xūyào wǒ jiā duōcháng shíjiān de bān?
Anh muốn tôi tăng ca thêm bao lâu?
12.明天见。
Míngtiān jiàn.
Hẹn mai gặp lại.
13.累了吧?
Lèi le ba?
Mệt rồi chứ?
14.该下班了。
Gāi xiàbān le.
Hết giờ làm rồi.
15.等一下。
Děng yíxià.
Chờ một lát.
Nguồn: tuhoctiengtrung