Dự báo thời tiết
wǒ měi tiān dōu tīng tiān qì yù bào 我每天都聽天氣預報。 Hàng ngày tôi đều nghe dự báo thời tiết.
wǒ měi tiān dōu zhù yì tiān qì yù bào 我每天都注意天气预报。 Ngày nào tôi cũng nghe dự báo thời tiết.
nǐ tīng míng tiān de tiān qì yù bào le ma ? 你聽明天的天氣預報了嗎? Chị có nghe dự báo thời tiết ngày mai không?
yù bào dōu shuō le xiē shén me ? 預報都說了些什麽? Dự báo thời tiết nói gì?
jù tiān qì yù bào shuō , 據天氣預報說 Theo dự báo thời tiết,
jīn tiān xià wǔ tiān qì jiāng hǎo zhuǎn 今天下午天氣將好轉。 chiều nay thời tiết sẽ có chuyển biến tôt.
jù tiān qì yù bào ,míng tiān huì yǒu dà yǔ 具天氣預報,明天會有大雨。 Theo dự báo thời tiết, ngày mai sẽ có mưa to.
tiān qì yù bào bù shì hěn zhǔn què 天氣預報不是很准確。 Dự báo thời tiết không chính xác lắm.
měi tiān 7 diǎn bàn hùi yǒu tiān qì yù bào 每天七點半會有天氣預報。 Vào 7 giờ 30 phút hàng ngày đều có bản tin dự báo thời tiết.