Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề công việc hàng ngày

日常琐事 Công vic thường ngày

家事 Vic nhà

quy+tac+noi+nhanh+trong+tieng+nhat

 Nội dung bài học: 

  1. 今天是收垃圾的日子。Jīntiān shì shōu lèsè de rì

Hôm nay là ngày thu gom rác.

  1. 你可以去倒垃圾吗?Nǐ kěyǐ qù dào lèsè ma?

Bạn sẽ vứt rác phải không?

  1. 把要洗的衣物放进洗衣机。Bǎ yào xǐ de yīwù fàng jìn xǐyījī.

Hãy để đồ của anh vào máy giặt đi.

  1. 要洗的衣物已经堆积如山了。Yào xǐ de yīwù yǐjīng duījī rúshā

Đồ cần giặt đã chất cao như núi rồi.

有很多衣服要洗。Yǒu hěnduō yīfú yào xǐ. Có rất nhiều đồ phải giặt.

  1. 今天得洗衣服了。Jīntiān dé xǐyīfú

Hôm nay phải giặt đồ rồi.

我今天要洗衣服。Wǒ jīntiān yào xǐ yīfú. Hôm nay tôi phải làm công việc giặt giũ.

  1. 你可以去晾衣服吗?Nǐ kěyǐ qù liàng yīfú ma?

Bạn có thể đi phơi đồ không?

  1. 这件衬衫不能用烘衣机来烘干。Zhè jiàn chènshān bùnéng yòng hōng yī jī lái hōng gā

Cái áo sơ mi này không thể dùng máy sấy sấy khô được.

  1. 我要去洗衣店拿我的套装。Wǒ yào qù xǐ yī diàn ná wǒ de tàozhuā

Tôi phải đến tiệm giặt ủi lấy bộ vest về.

  1. 我有许多衣服要熨。Wǒ yǒu xǔduō yīfú yào yù

Tôi có rất nhiều đồ phải ủi.

  1. 房间好乱。Fángjiān hǎo luà Căn phòng này bừa bộn quá.
  2. 请把房间整理好。Qǐng bǎ fángjiān zhěnglǐ hǎ

Hãy dọn dẹp phòng đi.

  1. 我得用吸尘器。Wǒ dé yòng xīchénqì.

Tôi phải dùng máy hút bụi.

  1. 地板上有许多灰尘。Dìbǎn shàng yǒu xǔduō huīché

Sàn nhà nhiều bụi quá.

  1. 可能需要更强力的清洁剂。Kěnéng xūyào gèng qiánglì de qīngjié jì.

Có lẽ phải mua loại bột giặt tốt hơn.

  1. 我被汗水浸透了。Wǒ bèi hànshuǐ jìntòule.

Tôi mệt toát hết cả mồ hôi.

我汗流浃背。Wǒ hànliújiābèi. Người tôi toàn mồ hôi.

  1. 房间打扫过后心情很好。Fángjiān dǎsǎo guòhòu xīnqíng hěn hǎ

Sau khi dọn dẹp phòng xong, tâm trạng tôi rất tốt.

Nguồn: hoctiengtrungonline

 

 

Rate this post