日常琐事 Công việc thường ngày
家事 Việc nhà
Nội dung bài học:
- 今天是收垃圾的日子。Jīntiān shì shōu lèsè de rì
Hôm nay là ngày thu gom rác.
- 你可以去倒垃圾吗?Nǐ kěyǐ qù dào lèsè ma?
Bạn sẽ vứt rác phải không?
- 把要洗的衣物放进洗衣机。Bǎ yào xǐ de yīwù fàng jìn xǐyījī.
Hãy để đồ của anh vào máy giặt đi.
- 要洗的衣物已经堆积如山了。Yào xǐ de yīwù yǐjīng duījī rúshā
Đồ cần giặt đã chất cao như núi rồi.
有很多衣服要洗。Yǒu hěnduō yīfú yào xǐ. Có rất nhiều đồ phải giặt.
- 今天得洗衣服了。Jīntiān dé xǐyīfú
Hôm nay phải giặt đồ rồi.
我今天要洗衣服。Wǒ jīntiān yào xǐ yīfú. Hôm nay tôi phải làm công việc giặt giũ.
- 你可以去晾衣服吗?Nǐ kěyǐ qù liàng yīfú ma?
Bạn có thể đi phơi đồ không?
- 这件衬衫不能用烘衣机来烘干。Zhè jiàn chènshān bùnéng yòng hōng yī jī lái hōng gā
Cái áo sơ mi này không thể dùng máy sấy sấy khô được.
- 我要去洗衣店拿我的套装。Wǒ yào qù xǐ yī diàn ná wǒ de tàozhuā
Tôi phải đến tiệm giặt ủi lấy bộ vest về.
- 我有许多衣服要熨。Wǒ yǒu xǔduō yīfú yào yù
Tôi có rất nhiều đồ phải ủi.
- 房间好乱。Fángjiān hǎo luà Căn phòng này bừa bộn quá.
- 请把房间整理好。Qǐng bǎ fángjiān zhěnglǐ hǎ
Hãy dọn dẹp phòng đi.
- 我得用吸尘器。Wǒ dé yòng xīchénqì.
Tôi phải dùng máy hút bụi.
- 地板上有许多灰尘。Dìbǎn shàng yǒu xǔduō huīché
Sàn nhà nhiều bụi quá.
- 可能需要更强力的清洁剂。Kěnéng xūyào gèng qiánglì de qīngjié jì.
Có lẽ phải mua loại bột giặt tốt hơn.
- 我被汗水浸透了。Wǒ bèi hànshuǐ jìntòule.
Tôi mệt toát hết cả mồ hôi.
我汗流浃背。Wǒ hànliújiābèi. Người tôi toàn mồ hôi.
- 房间打扫过后心情很好。Fángjiān dǎsǎo guòhòu xīnqíng hěn hǎ
Sau khi dọn dẹp phòng xong, tâm trạng tôi rất tốt.
Nguồn: hoctiengtrungonline