- Tôi đến ngay .I’ll be back soon.我马上来。(Wǒ mǎshàng lái.)
- Để tôi kiểm tra xem. – I’ 我去查查看。(Wǒ qù chá chákà)
- Dài dòng văn – It’s a long story.说来话长。(Shuō lái huà zhǎ)
- Hôm nay là chủ nhật – It’s Sunday/今天是星期天。(Jīntiān shì xīngqítiā)
- Chờ mà xem- Just wait and see.等着瞧!(Děngzhe qiáo!)
- Quyết đinh đi- Make up your mind 做个决定吧。(Zuò gè juédìng ba.)
- Đó là tất cả mọi thứ tôi cần- That’ all I need.我就要这些。(Wǒ jiù yào zhèxiē.)
- Cảnh đẹp tuyệt- The view is great.景色多么漂亮!(Jǐngsè duō me piàoliang!)
- Tai vách mạch rừng – The wall has ears隔墙有耳。(Géqiáng yǒu ě)
- Ô tô buýt đến rồi – There comes a bus汽车来了!(Qìchē lái le!)
- Hôm nay là thứ mấy? – What day is today? 今天星期几?(Jīntiān xīngqī jǐ?)
- Cậu nghĩ thế nào – What do you think? 你怎么认为?(Nǐ zěnme rènwéi?)
- Ai nói với cậu thế – Who told you that? 谁告诉你的?(Shéi gàosù nǐ de?)
- Bây giờ ai đang đá? – Who’s kicking off? 现在是谁在开球?(Xiànzài shì shuí zài kāi qiú?)
- Đúng vậy, tôi cũng nghĩ thế – Yes, I suppose so是的,我也这么认为。(Shì de, wǒ yě zhè me rènwé)
- Cậu nhất định có thể tìm thấy – You can’t miss it你一定能找到的。(Nǐ yídìng néng zhǎo dào de.)
- Có tin nhắn gửi lại cho tôi không? – Any message for me?有我的留信吗?(Yǒu wǒ de liú xìn ma?)
- Đừng khiêm tốn nữa – Don’t be so modest别谦虚了!(Bié qiānxū le!)
- Đừng dùng cái đó với tôi – Don’t give me that少来这套。(Shǎo lái zhè tào)
- Anh ấy là 1 người rất thông minh – He is a smart boy 他是个小机灵鬼。(Tā shì ge xiǎo jīlíngguǐ.)
Nguồn: hoctiengtrungonline