Học nói tiếng Trung: đi nhà hàng gọi món ăn

goi+mon+trong+nha+hang

Nội dung bài học:

  1. 你们这里有什么特色快餐吗?Nǐmen zhè li yǒu shé me tèsè kuàicān ma? Ở đây các bạn có món ăn nhanh nào thật đặc biệt không?
  2. 离这里最近的麦当劳要走多久?Lí zhèlǐ zuìjìn de màidāngláo yào zǒu duōjiǔ?

Từ đây đi đến nhà hàng Mc Donald gần nhất mất bao lâu?

  1. 你可以为我推荐一家最好的中式快餐厅吗?Nǐ kěyǐ wéi wǒ tuījiàn yījiā zuì hǎo de zhōngshì kuài cāntīng ma?

Bạn có thể gợi ý cho tôi một nhà hàng ăn nhan tốt nhất của Trung Quốc được không?

  1. 请问您要点什么?Qǐngwèn nín yàodiǎn shénme?

Xin hỏi, anh muốn dùng gì?

  • 二号套餐,加上一个苹果派。Èr hào tàocān, jiā shàng yīgè píngguǒ pài. Suất số 2, thêm một miếng bánh nhân táo.
  1. 请问你们有菜单吗?Qǐngwèn nǐmen yǒu càidān ma?

Xin hỏi các cô có thực đơn không?

  1. 我将要吃这个。Wǒ jiāngyào chī zhège.

Tôi muốn ăn cái này.

  1. 你有什么推荐吗?Nǐ yǒu shén me tuījiàn ma?

Anh có gợi ý gì không?

  1. 椰子汁如何?目前很受欢迎。Yēzi zhī rúhé? Mùqián hěn shòu huānyíng. Nước dừa được không ạ? Đây là đồ uống được yêu thích nhất hiện nay.
  2. 我可以看一下菜单吗?Wǒ kěyǐ kàn yīxià càidān ma?

Tôi có thể xem thực đơn không?

  1. 买单!Mǎidān!

Tính tiền.

  1. 贵吗?Guì ma?

Có đắt không?

  1. 我想去那里品尝一下。Wǒ xiǎng qù nàlǐ pǐncháng yīxià.

Tôi muốn đi đến đó thưởng thức một chút.

Nguồn: hoctiengtrungonline

Rate this post