Nội dung bài học:
- 你们这里有什么特色快餐吗?Nǐmen zhè li yǒu shé me tèsè kuàicān ma? Ở đây các bạn có món ăn nhanh nào thật đặc biệt không?
- 离这里最近的麦当劳要走多久?Lí zhèlǐ zuìjìn de màidāngláo yào zǒu duōjiǔ?
Từ đây đi đến nhà hàng Mc Donald gần nhất mất bao lâu?
- 你可以为我推荐一家最好的中式快餐厅吗?Nǐ kěyǐ wéi wǒ tuījiàn yījiā zuì hǎo de zhōngshì kuài cāntīng ma?
Bạn có thể gợi ý cho tôi một nhà hàng ăn nhan tốt nhất của Trung Quốc được không?
- 请问您要点什么?Qǐngwèn nín yàodiǎn shénme?
Xin hỏi, anh muốn dùng gì?
- 二号套餐,加上一个苹果派。Èr hào tàocān, jiā shàng yīgè píngguǒ pài. Suất số 2, thêm một miếng bánh nhân táo.
- 请问你们有菜单吗?Qǐngwèn nǐmen yǒu càidān ma?
Xin hỏi các cô có thực đơn không?
- 我将要吃这个。Wǒ jiāngyào chī zhège.
Tôi muốn ăn cái này.
- 你有什么推荐吗?Nǐ yǒu shén me tuījiàn ma?
Anh có gợi ý gì không?
- 椰子汁如何?目前很受欢迎。Yēzi zhī rúhé? Mùqián hěn shòu huānyíng. Nước dừa được không ạ? Đây là đồ uống được yêu thích nhất hiện nay.
- 我可以看一下菜单吗?Wǒ kěyǐ kàn yīxià càidān ma?
Tôi có thể xem thực đơn không?
- 买单!Mǎidān!
Tính tiền.
- 贵吗?Guì ma?
Có đắt không?
- 我想去那里品尝一下。Wǒ xiǎng qù nàlǐ pǐncháng yīxià.
Tôi muốn đi đến đó thưởng thức một chút.
Nguồn: hoctiengtrungonline