Nội dung bài học:
今天交通真挤Jīntiān jiāotōng zhēn jǐ Hôm nay xe rất đông
A:我们的车速很慢。A: Wǒmen de chēsù hěn màn.
A: xe của chúng ta chạy rất chậm.
B:今天交通真挤。B: Jīntiān jiāotōng zhēn jǐ.
B: hôm nay đường đông.
A:每天都像这样吗?Měitiān dū xiàng zhèyàng ma?
A: ngày nào cũng thế à?
B:恐怕是。从下午5点到7点,路上都很拥挤。Kǒngpà shì. Cóng xiàwǔ 5 diǎn dào 7 diǎn, lùshàng dū hěn yǒngjǐ.
B: chắc là như vậy. Từ 5 giờ đến 7 giờ chiều, trên đường luôn chật ních xe.
A:有没有办法避开塞车? Yǒu méiyǒu bànfǎ bì kāi sāichē?
A: có cách nào để tránh tắc đường không?
B:我们可以试试另一条路。Wǒmen kěyǐ shì shì lìng yītiáo lù.
B: chúng ta có thể thử rẽ đường khác.
抱怨交通状况Bàoyuàn jiāotōng zhuàngkuàng Than phiền về tình hình giao thông
- A:车子简直就像蜗牛爬。Chēzi jiǎnzhí jiù xiàng wōniú pá. Xe chạy chậm như sên vậy.
B:前方道路正在施工。 Qiánfāng dàolù zhèngzài shīgōng. Đường đằng trước đang thi công.
- A:交通阻塞真严重啊!Jiāotōng zǔsè zhēn yánzhòng a! đường tắc ghê quá!
B:真的很拥挤。Zhēn de hěn yǒngjǐ. Tắc ghê thật.
- A:车子几乎动也不动。Chēzi jīhū dòng yě bù dòng. Xe hầu như không đi được.
B:有一条车道堵住了。Yǒu yītiáo chēdào dǔ zhù le. Có một đường dành cho ô tô chạy bị tắc.
A:每天都这样吗?Měitiān doū zhèyàng ma? Ngày nào cũng thế à?
B:恐怕是的。Kǒngpà shì de. E là như vậy.
- A:别告诉我每天都这样。Bié gàosù wǒ měitiān dū zhèyàng. Đừng nói với tôi là ngày nào cũng như thế này.
B:在高峰时间向来都这样。Zài gāofēng shíjiān xiànglái dōu zhèyàng. Vào giờ cao điểm vẫn luôn như vậy.
*早上和傍晚的交通状况都是这样。Zǎoshang hé bàngwǎn de jiāotōng zhuàngkuàng dōu shì zhèyàng. Tình hình giao thông vào buổi sáng và chiều muộn đều như vậy.
讨论如何避开交通阻塞Tǎolùn rúhé bì kāi jiāotōng zǔsè Thảo luận về cách tránh tắc đường
- A:能避开这混乱的路况吗?Néng bì kāi zhè hǔnluàn de lùkuàng ma? Có thể tránh được cảnh đường xá hỗn loạn này không?
B:我试试另一条路。Wǒ shì shì lìng yītiáo lù. Tôi sẽ thử đi đường khác.
- A:有没有什么解决办法?Yǒu méiyǒu shénme jiějué bànfǎ? Có cách giải quyết nào không?
B:这是最快的路了。Zhè shì zuì kuài de lùle. Đây là đường nhanh nhất rồi.
Nguồn: trungtamtiengtrung